Bảng giá thép vằn và cuộn Hòa Phát ngày 27/5/2021 tại khu vực phía nam

Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay cũng như các hãng thép đang chững lại về giá trong ngày 27/05/2021 khi mà giá thép không có dấu hiệu tăng hay giảm, tin cập nhật từ hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Đại lý thép xây dựng Hòa Phát - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Đại lý thép xây dựng Hòa Phát – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Bảng giá thép vằn và cuộn Hòa Phát ngày 27/5/2021 tại khu vực phía nam

Sau đây là bảng giá thép xây dựng của hãng Hòa Phát tại khu vực phía nam, cụ thể là tại nhà máy thép Hòa Phát khu công nghiệp sóng thần 2 Bình Dương, báo giá có giá trị tại thời điểm đăng bài.

STT Quy cách và chủng loại Đơn trọng kg/cây Đơn giá (Vnđ/kg) Đơn giá (Vnđ/cây) Số cây/bó
1 Thép Hòa Phát SD295A – CB300V
2 Thép cuộn 6,8,10 – CB240T          19,770
3 Thép cây D10 – Gr40 6.2          19,110       118,482 440
4 Thép cây D12 – CB300V 9.89          18,890       186,822 320
5 Thép cây D14 – CB300V 13.59          18,890       256,715 222
6 Thép cây D16 – Gr40 17.21          18,890       325,097 180
7 Thép cây D18 – CB300V 22.48          18,890       424,647 138
8 Thép cây D20 – CB300V 27.77          18,890       524,575 114
10 Thép Hòa Phát CB400V –  CB500V
11  Thép cây D10 – CB400V 6.89          19,275       132,805 440
12  Thép cây D12 – CB400V 9.89          19,055       188,454 320
13  Thép cây D14 – CB400V 13.59          19,055       258,957 222
14  Thép cây D16 – CB400V 17.80          19,055       339,179 180
15  Thép cây D18 – CB400V  22.48          19,055       428,356 138
16  Thép cây D20 – CB400V  27.77          19,055       529,157 114
17  Thép cây D22 – CB400V  33.47          19,055       637,771 90
18  Thép cây D25 – CB400V  43.69          19,055       832,513 72
19  Thép cây D28 – CB400V  54.96          19,055    1,047,263 57
20  Thép cây D32 – CB400V  71.74          19,055    1,367,006 45

Bạn đọc chú ý : Bảng giá thép hôm nay phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Trong đó :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Xem thêm : Bảng báo giá thép xây dựng tất cả các hãng tại TpHCM

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *