Mục Lục
Kho tổng báo giá thép hình
Giá sắt thép hình mới nhất tháng 01/2021 được cập nhật liên tục tại hệ thống phân phối báo giá thép hàng đầu. cam kết báo giá thép hình mới nhất, rẻ nhất đa chủng loại bao gồm : thép hình U, thép hình I, thép hình H, thép hình V, thép tấm … ngoài ra còn có thép xây dựng, thép ống, thép hộp, tơn lợp mái và rất rất nhiều vật liệu xây dựng công trình khác.

Báo giá thép hình chữ i

Báo giá thép hình chữ i với đá chủng loại cung cấp mà chủ yếu là thép hình I Posco, Malaysia, Trung Quốc ….. với kích cỡ như i100, i120, i 150, i 200, i250, i 300, i 350, i 450, i 400, i500, i 600, i 700, i 800 …. Đại lý thép i giá rẻ cam kết giá tốt nhất thị trường, có xe cẩu hàng, giao hàng tận nơi.
Báo giá thép i | Barem Kg/m | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
---|---|---|---|
i100 | 610.000 | ||
i200 | 800.000 | ||
i150x75 | 14 | 1.260.000 | 2.520.000 |
i200x100 | 21.3 | 1.763.000 | 3.527.000 |
i250x125 | 29.6 | 2.450.000 | 4.901.000 |
i300x150 | 36.7 | 3.038.000 | 6.077.000 |
i350x175 | 49.6 | 4.106.000 | 8.213.000 |
i400x200 | 66 | 5.464.000 | 10.929.000 |
i450x200 | 76 | 6.292.000 | 12.585.000 |
i488x300 | 128 | 10.752.000 | 21.504.000 |
i500x200 | 89.6 | 7.526.000 | 15.502.000 |
i600x200 | 106 | 8.904.000 | 17.808.000 |
i700x300 | 185 | 15.540.000 | 31.080.000 |
Báo giá thép hình chữ H

Nếu như thép hình chữ i có quy cách hình dáng gần giống như thép hình chữ H, thì quý khách cần nắm rõ thông tin. Thép hình chữ i có 2 cạnh ngắn dài khác nhau, còn thép chữ H là có các cạnh có độ dài bằng nhau. Ví dụ như thép i 200 tức là 200 x 100 , còn thép H 200 là 200 x 200 . Về đơn giá thì giá thép hình chữ i và giá thép hình H cũng ngang ngang nhau ở mọi thời điểm. Xem bảng giá thép hình H mà chúng tôi tổng hợp bên dưới, lưu ý có thể được giảm giá khi lấy số lượng nhiều.
Chủng loại | Barem cây 6m | Giá thép hình chữ H |
---|---|---|
H 100 x 100 x 6 x 8 | 103.2 | 1.568.640 |
H 125 x 125 x 5 x 9 | 141.6 | 2.152.220 |
H 150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 2.797.200 |
H 194 x 150 x 6 x 9 | 183.6 | 2.790.720 |
H 200 x 200 x 8 x 12 | 299.4 | 4.431.120 |
H 250 x 250 x 9 x 14 | 434.4 | 6.602.880 |
H 294 x 200 x 8 x 12 | 340.8 | 5.180.160 |
H 300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 8.572.800 |
H 350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 12.494.400 |
H 400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 15.686.400 |
Báo giá xà gồ thép : xà gồ C, xà gồ Z

Nếu như thép hình i và thép hình H gọi là thép định hình và được dùng rất nhiều, thì xà gồ C, xà gồ Z, loại xà gồ được dùng nhiều nhất cho các công trình liên quan lợp mái tôn ( giá tôn lợp mái ). Xà gồ C và xà gồ Z hay gọi chung là xà gồ thép,xà gồ đòn tay, là hàng được gia công từ thép băng mạ kẽm. Xà gồ C mạ kẽm có thể được cán gân tăng cứng, cán theo mọi kích cỡ yêu cầu khách hàng, tuy nhiên cũng không thể nhỏ quá vì máy sẽ khó cuốn vào. Xem thêm bảng báo giá thép xà gồ mới nhất bên dưới, lưu ý có thể được giảm giá khi lấy số lượng nhiều
Giá xà gồ | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2 ly | Dày 2,3 ly |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ C 250 x 65 | 98.000 | 117.000 | ||
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Báo giá thép tấm : thép tấm trơn, thép tấm nhám

Thép tấm trơn đơn giản là thép tấm có bề mặt nhẵn. Còn thép tấm nhám có rất nhiều tên gọi khác như thép tấm gân, thép tấm chống trượt. Về đơn giá thì thép tấm trơn có đơn giá thấp hơn thép tấm gân chống trượt. Và thép tấm cũng có thể được xếp vào mục thép hình.
Thép tấm trơn | Barem | Giá ký | Đơn giá tấm trơn |
---|---|---|---|
1.500 x 6.000 x 3 | 211.95 | 12800 | 2.712.960 |
1.500 x 6.000 x 4 | 282.6 | 12.800 | 3.617.280 |
1.500 x 6.000 x 5 | 353.25 | 12.800 | 4.521.600 |
1.500 x 6.000 x 6 | 423.9 | 12.800 | 5.425.920 |
1.500 x 6.000 x 8 | 565.2 | 12.800 | 7.234.560 |
2.000 x 12.000 x 8 | 1507.2 | 13.000 | 19.593.600 |
1.500 x . 6.000 x 10 | 706.5 | 12.800 | 9.043.200 |
2.000 x 12.000 x 10 | 1884 | 13.000 | 24.492.000 |
1.500 x 6.000 x 12 | 847.8 | 12.800 | 10.851.840 |
2.000 x 12.000 x 12 | 2260.8 | 13.000 | 29.390.400 |
1.500 x 6.000 x 14 | 989.1 | 12.800 | 12.660.480 |
2.000 x 12.000 x 14 | 2637.6 | 13.000 | 34.288.800 |
1.500 x 6.000 x 16 | 1130.4 | 12.800 | 14.469.120 |
2.000 x 12.000 x 16 | 3391.2 | 13.000 | 44.085.600 |
2.000 x 12.000 x 20 | 3768 | 13.000 | 48.984.000 |
2.000 x 12.000 x 25 | 4710 | 13.000 | 61.230.000 |
2.000 x 12.000 x 30 | 5652 | 13.000 | 73.476.000 |
Thép tấm gân | Barem | Đơn giá | Giá tấm gân |
---|---|---|---|
3 x 1,250 x 6,000 | 199.1 | 13,200 | 2,628,120 |
3 x 1,500 x 6,000 | 239 | 13,200 | 3,154,800 |
4 x 1,250 x 6,000 | 258 | 13,200 | 3,405,600 |
4 x 1,500 x 6,000 | 309 | 13,200 | 4,078,800 |
5 x 1,250 x 6,000 | 316.9 | 13,200 | 4,183,080 |
5 x 1,500 x 6,000 | 380.3 | 13,200 | 5,019,960 |
6 x 1,250 x 6,000 | 375.8 | 13,200 | 4,960,560 |
6 x 1,500 x 6,000 | 450.9 | 13,200 | 5,951,880 |
8 x 1,250 x 6,000 | 493.5 | 13,200 | 6,514,200 |
8 x 1,500 x 6,000 | 529.2 | 13,200 | 6,985,440 |
10 x 1,500 x 6,000 | 733.5 | 13,200 | 9,682,200 |
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Xem thêm giá các loại vật tư điển hình khác :
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng
- Bảng báo giá cát đá xây dựng
- Bảng báo giá thép hộp đen và hộp kẽm
- Bảng báo giá thép ống mạ kẽm từ đại lý
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Các tin khác