Mục Lục
” Thép Hòa Phát ” – tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam
Hòa Phát được biết đến là một trong những Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam hiện nay
Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ những năm 1992, sau đó Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực khác như: Nội thất (năm 1995), Ống thép (1996), Thép (năm 2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (năm 2001).
Hòa Phát tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn vào năm 2007, trong đó Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các Công ty thành viên và Công ty liên kết.
Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam vào ngày 15/11/2007, với mã chứng khoán là: HPG.
Tính đến tháng 3 năm 2017, Hòa Phát có 11 công ty thành viên.

Xem thêm : Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất
Thép xây dựng Hòa Phát
Thép xây dựng Hòa Phát đa dạng chủng loại, kích thước, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn, ống thép và thép hộp…
Thép cuộn Hòa phát
- Thép cuộn Hòa Phát gồm các đường kính phi 6, 8, D8 gai, phi 10
- Đường kính mỗi cuộn là 1,2 mét
- Trọng lượng mỗi bó từ 1 tấn đến 2,1 tấn
- Bề mặt sáng bóng, độ ovan nhỏ
Thép thanh vằn
Thép thanh vằn Hòa Phát có các đường kính từ phi 10, đến phi 51 theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, JIS của Nhật và TCVN của Việt Nam

Bảng barem thép xây dựng Hòa Phát và quy chuẩn 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây
Bảng barem thép xây dựng : việc nắm thông tin bảng barem thép xây dựng Hòa Phát giúp khách hàng tính chính xác khối lượng chuyên chở , cũng như khối lượng thép cần nhập về công trình.
Quy chuẩn 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây : Hòa Phát cũng như các thương hiệu thép khác, các bó thép đều được bó theo quy định của nhà máy sản xuất, có khối lượng chính xác và tỉ lệ sai sót là 1/1000 như chúng tôi được biết, tức là rất khó xảy ra. Việc nắm thông tin số cây thép trên bó giúp quá trình nhận hàng của các đơn vị mua bán nhanh hơn, việc bảo quản, quản lý vật tư chính xác hơn. Ngoài ra thì trên mỗi bó thép Hòa Phát đều có niêm mạc đi củng bao gồm các chỉ số : độ lớn phi, mác thép, số cây … sau đây là bảng chi tiết :
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Hòa Phát CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.2 | 440 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.89 | 320 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.59 | 222 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.21 | 180 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.48 | 138 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.77 | 114 |
8 | Thép Hòa Phát CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.89 | 440 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.89 | 320 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 222 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.8 | 180 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.48 | 138 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.77 | 114 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.47 | 90 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.69 | 72 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.96 | 57 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.74 | 45 |
Click xem thêm ; ” Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay ”