Thép tấm – Báo giá thép tấm gân, tấm trơn, chặt gia công giá rẻ được cập nhật tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Mục Lục
Gia công thép tấm trơn : Bản mã, thép La, thép hình H U I V, ống cuốn
Gia công, mà khách hàng hay gọi là chặt sắt, chặt thép, cắt quy cách hàng hóa theo đúng nhu cầu kích thước sử dụng. Cụ thể là chặt gia công thép tấm !
Thép tấm trơn
Thép tấm trơn là gì
Thép tấm trơn là loại thép được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu cũng như ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Thép tấm trơn là loại thép thông dụng và có quy trình sản xuất khá phức tạp, bởi vì thép tấm tại thị trường Việt Nam hầu như là thép tấm được nhập khẩu từ các quốc gia công nghiệp khác trên thế giới.
Thép tấm trơn thông dụng : CT3, SS400, SS450, A36…
+ Công dụng: dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3…
+ Mác thép của Nhật: SS400
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D
+ Mác thép của Mỹ: A36
Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410, 15X, 20X,…..
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
– Độ dày: 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
– Chiều ngang: 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
– Chiếu dài: 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Bảng báo giá thép tấm trơn
Báo giá thép tấm trơn, tức là bề mặt trơn để phân biệt với thép tấm gân, hay còn gọi là thép tấm chống trượt.
Lưu ý hàng thép tấm chúng tôi cung cấp dưới báo giá là khổ nguyên, tuy nhiên tùy theo nhu cầu kích thước của khách hàng mà chúng tôi nhận chặt thép tấm, cung cấp thép tấm theo quy cách khách hàng uy cầu. Sau đây là bảng báo giá thép tấm trơn mới nhất mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được. Kính mời quý khách đón xem. :
Bảng giá tôn tấm khổ 1,500 x 6,000 tháng 04/2024 | |||
QUY CÁCH ( MM ) | BAREM | GIÁ KG | GIÁ TẤM |
DÀY x RỘNG x DÀI | |||
Thép Tấm 3ly x 1,500 x 6,000 | 211,95 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 2,331,450 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 4ly x 1,500 x 6,000 | 282,6 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 3,108,600 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 5ly x 1,500 x 6,000 | 353,25 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 3,885,750 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 6ly x 1,500 x 6,000 | 423,9 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 4,662,900 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 8ly x 1,500 x 6,000 | 565,2 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 6,217,200 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 10ly x 1,500 x 6,000 | 706,5 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 7,771,500 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 12ly x 1,500 x 6,000 | 847,8 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 9,325,800 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 14ly x 1,500 x 6,000 | 989,1 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 10,880,100 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 16ly x 1,500 x 6,000 | 1,130.4 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 12,434,400 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 18ly x 1,500 x 6,000 | 1,271.7 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 13,988,700 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 20ly x 1,500 x 6,000 | 1,413,0 kg / tấm | 11,000 vnđ/kg | 15,543,000 vnđ/ tấm |
Liên hệ hotline để xác nhận đơn giá mới nhất trong ngày. |
Không chỉ có khổ 1.5m x 6m, chúng tôi còn có khổ thép lớn hơn như 2m x 6m, mời tham khảo :
Bảng giá tôn tấm khổ 2,000 x 6,000 tháng 04/2024 | |||
Thép Tấm 5ly x 2,000 x 6,000 | 471 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 5,652,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 6ly x 2,000 x 6,000 | 565,2 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 6782400 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 8ly x 2,000 x 6,000 | 75,.6 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 9,043,200 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 10ly x 2,000 x 6,000 | 942 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 11,304,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 12ly x 2,000 x 6,000 | 1,130.4 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 13,564,800 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 14ly x 2,000 x 6,000 | 1,318.8 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 15,825,600 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 16ly x 2,000 x 6,000 | 1,507.2 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 18,086,400 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 18ly x 2,000 x 6,000 | 1,695.6 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 20,347,200 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 20ly x 2,000 x 6,000 | 1,884 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 22,608,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 22ly x 2,000 x 6,000 | 2,072.4 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 24,868,800 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 25ly x 2,000 x 6,000 | 2,355 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 28260000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 28ly x 2,000 x 6,000 | 2,637.6 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 31,651,200 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 30ly x 2,000 x 6,000 | 2,826 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 33,912,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 32ly x 2,000 x 6,000 | 3,014.4 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 36,172,800 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 35ly x 2,000 x 6,000 | 3,297 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 39,564,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 40ly x 2,000 x 6,000 | 3,768 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 45,216,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 45ly x 2,000 x 6,000 | 4,239 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 50,868,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 50ly x 2,000 x 6,000 | 4,710 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 56,520,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 55ly x 2,000 x 6,000 | 5,181 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 62,172,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 60ly x 2,000 x 6,000 | 5,652 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 67,824,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 65ly x 2,000 x 6,000 | 6,123 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 73,476,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 70ly x 2,000 x 6,000 | 6,594 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 79,128,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 75ly x 2,000 x 6,000 | 7,065 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 84,780,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 80ly x 2,000 x 6,000 | 7536 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 90,432,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 90ly x 2,000 x 6,000 | 8,478 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 101,736,000 vnđ/ tấm |
Thép Tấm 100ly x2,000 x 6,000 | 9,420 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 113,040,000 vnđ/ tấm |
ThépTấm 120ly x 2,000 x 6,000 | 11,304 kg / tấm | 12,000 vnđ/kg | 135,648,000 vnđ/ tấm |
Liên hệ hotline để xác nhận đơn giá mới nhất trong ngày. |
Ngoài thép tấm trơn, chúng tôi xin gửi thêm tới khách hàng bảng báo giá thép tấm gân chống trượt để quý khách hàng tham khảo :
Bảng giá thép tấm gân tháng 04/2024 | |||
QUY CÁCH ( MM ) | BAREM | VNĐ/KG | VNĐ/ TẤM |
Dày x rộng x dài | |||
Tôn gân 3ly x 1,500 x 6,000 | 238,95 kg/ tấm | 14,000 vnđ/kg | 3,345,300 vnđ/ tấm |
Tôn gân 4ly x 1,500 x 6,000 | 309,60 kg/ tấm | 14,000 vnđ/kg | 4,334,400 vnđ/ tấm |
Tôn gân 5ly x 1,500 x 6,000 | 380,25 kg/ tấm | 14,000 vnđ/kg | 5,323,500 vnđ/ tấm |
Tôn gân 6ly x 1,500 x 6,000 | 450,90 kg/ tấm | 14,000 vnđ/kg | 6,312,600 vnđ/ tấm |
Tôn gân 8ly x 1,500 x 6,000 | 592.20 kg/ tấm | 14,000 vnđ/kg | 8,290,800 vnđ/ tấm |
Tôn gân 10ly x 1,500 x 6,000 | 733.50 kg/ tấm | 14,000 vnđ/kg | 10,269,000 vnđ/ tấm |
Tôn gân 12ly x 1,500 x 6,000 | 874,80 kg/ tấm | 14,000 vnđ/kg | 12,247,200 vnđ/ tấm |
Gia công thép tấm trơn
Thép tấm gia công là thép tấm đã trải qua quá trình chế biến và xử lý để đạt được các đặc tính cụ thể hoặc kích thước mong muốn. Quá trình gia công này có thể bao gồm nhiều phương pháp khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng.
Bản mã thường được sử dụng nhiều trong quá trình thi công làm móng nhà, móng các công trình xây dựng, nhà cửa.
Một số hình dạng của thép bản mã chúng ta hay thấy đó là hình thang hoặc hình chữ nhật. Nhưng tùy theo yêu cầu công việc mà cũng có bản mã hình tròn hoặc ovan…
Có một loại bulong thường được sử dụng chung với bản mã đó chính là bulong neo.
Ngoài việc sử dụng để nối các đầu cọc bê tông thì bản mã còn được sử dụng như một khớp nối ở những điểm uốn cong, các mối liên kết rời rạc nhằm hỗ trợ việc chuyển ứng suất giữa các chi tiết tham gia vào kết nối đó, tăng cường mối nối và lực bám giữa chúng.
Ngoài ra thép tấm tròn trơn còn được dùng để chặt thành thép la, gia công chặt thép tấm hàn định hình thành thép hình V, thép hình U, thép hình H, thép hình i, thép ống cuộn.
Để cập nhật giá thép gia công vui lòng liên hệ trực tiếp vì đơn giá thay đổi liên tục theo khối lượng hoặc quy cách gia công thép.
Mọi thông tin chi tiết cung như đặt hàng vui lòng liên hệ tới hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM qua hotline trên màn hình, xin cảm ơn !!!