Bảng báo giá thép hình giá rẻ tại TpHCM được cập nhật tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM. Đặc biệt hệ thống chúng tôi thanh toán linh hoạt cho khách hàng lựa chọn.
Đại lý thép hình tại TpHCM
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM là hệ thống chuyên cung cấp sắt thép hàng đầu trên thị trường, với kho bãi rộng lớn, chúng tôi cung cấp đầy đủ mặt hàng sắt thép công trình và cơ khí cho khách hàng. Trong đó, thì mặt hàng thép hình chữ i , thép hình chữ U, thép hình chữ H, thép tấm là các mặt hàng được chúng tôi về sẵn hàng ( khá là đầy đủ size kích cỡ ) quý khách có thể đến xem hàng trực tiếp và lựa chọn sản phẩm ưng ý nhất, phù hợp nhất cho công trình của bên mình.

Về hình thức thanh toán : Hệ thống chúng tôi tạo điều kiện tốt nhất cho khách hàng khi đã tin dùng và sử dụng sản phẩm của chúng tôi. Khách hàng có thể nhận hàng ngay tại kho chúng tôi rồi mới thanh toán hoặc tiến hàng đặt cọc rồi chúng tôi sẽ chở hàng tận nơi cho quý khách với cước giá rẻ nhất hiện nay.
Báo giá thép hình giá rẻ tại TpHCM tháng 09/2023
Đại lý thép hình giá rẻ tại TpHCM chúng tôi cam kết cung cấp tới khách hàng bảng báo giá thép cạnh tranh nhất thị trường với nhiều chủng loại hàng hóa như : Posco, Hàn Quốc, Huyndai, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Mỹ, Nhật Bản . Đối với mặt hàng xà gồ mạ kẽm thì có các hãng thép trong nước như : Nam Kim, Đông Á, TVP, Hoa Sen, Pomina, Việt Nhật, Nam Hưng ….

- Mác thép phổ biến nhất là SS400, ngoài ra còn có ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO…
- Thể trạng nguyên bản : Hàng đen ( có gia công xi mạ kẽm, nhúng kẽm, thép H400 mạ kẽm ).
- Nguồn gốc xuất xứ : Hàn Quốc ( hãng thép Posco, hãng thép Huyndai ), Trung Quốc, Malaysia, Ấn Độ, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Đài Loan.
- Ứng Dụng; Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Nhà Xưởng, Xây Dựng Cầu Đường, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo, …
- Đơn vị tiền tệ : Việt Nam đồng ( VNĐ ).
Thép hình chữ H | ĐVT | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
---|---|---|---|
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 1.960.800 | 3.921.600 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | Cây | 2.713.200 | 5.426.400 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 2.473.800 | 4.947.600 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 3.591.000 | 7.182.000 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 4.605.600 | 9.211.200 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 3.488.400 | 6.976.800 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 5.688.600 | 11.377.200 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 5.027.400 | 10.054.800 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 8.253.600 | 16.507.200 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 6.475.200 | 12.950.400 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 10.716.000 | 21.432.000 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 9.085.800 | 18.171.600 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 15.618.000 | 31.236.000 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 12.198.000 | 24.396.000 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 19.608.000 | 39.216.000 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 14.136.000 | 28.272.000 |
Báo giá thép i | ĐVT | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
---|---|---|---|
Thép hình i 100 | Cây | 730.000 | |
Thép hình i 120 | Cây | 1.020.000 | |
Thép hình i 150x75 | Cây | 1.596.000 | |
Thép hình i 200x100 | Cây | 2.428.200 | 4.856.400 |
Thép hình i 250x125 | Cây | 3.374.400 | 6.748.800 |
Thép hình i 300x150 | Cây | 4.183.800 | 8.367.600 |
Thép hình i 350x175 | Cây | 5.654.400 | 11.308.800 |
Thép hình i 400x200 | Cây | 7.524.000 | 15.048.000 |
Thép hình i 450x200 | Cây | 8.664.000 | 17.328.000 |
Thép hình i 488x300 | Cây | 14.592.000 | 19.184.000 |
Thép hình i 500x200 | Cây | 10.214.400 | 20.428.800 |
Thép hình i 600x200 | Cây | 12.804.000 | 24.168.000 |
Thép hình i 700x300 | Cây | 21.090.000 | 42.180.000 |
Thép hình i 800x300 | Cây | 23.940.000 | 47.880.000 |
Thép hình i 900x300 | Cây | 27.360.000 | 54.720.000 |
Các loại thép hình chữ U | ĐVT | Kg /cây | Đơn giá cây | Sản xuất |
---|---|---|---|---|
Thép hình U 50 x 25 x 3 | Cây | 14 | 259.000 | Vinaone |
Thép hình U 50 x 25 x 5 | Cây | 24 | 444.000 | Vinaone |
Thép hình U 65 x 32 x 3 | Cây | 17 | 314.500 | Vinaone |
Thép hình U 65 x 32 x 4 | Cây | 20 | 370.000 | Vinaone |
Thép hình U 65 | Cây | 17 | 314.500 | An Khánh |
Thép hình U 80 x 38 | Cây | 22 | 407.000 | Vinaone |
Thép hình U 80 ( mỏng ) | Cây | 23 | 425.500 | An Khánh |
Thép hình U 80 ( dày ) | Cây | 32 | 592.000 | An Khánh |
Thép hình U 80 x 37 x 3 x 3 | Cây | 132 | 2.442.000 | Á Châu |
Thép hình U 80 x 37 x 4.5 x 4.5 | Cây | 180 | 3.330.000 | Á Châu |
Thép hình U 80 x 38 x 3 | Cây | 21.6 | 399.600 | Trung Quốc |
Thép hình U 80 x 40 x 4.2 | Cây | 30.6 | 566.100 | Trung Quốc |
Thép hình U 80 x 43 x 5 | Cây | 36 | 666.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 80 x 45 x 6 | Cây | 42 | 777.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 42 x 3.5 | Cây | 34 | 629.000 | Đại Việt |
Thép hình U 100 x 45 x 4 | Cây | 40 | 740.000 | Đại Việt |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 45 | 832.500 | Đại Việt |
Thép hình U 100 x 47 | Cây | 32 | 592.000 | Vinaone |
Thép hình U 100 ( mỏng ) | Cây | 32 | 592.000 | An Khánh |
Thép hình U 100 x 40 x 3.5 x 3.5 | Cây | 192 | 3.552.000 | Á Châu |
Thép hình U 100 x 40 x 4.5 x 4.5 | Cây | 246 | 4.551.000 | Á Châu |
Thép hình U 100 x 42 x 3.3 | Cây | 31.02 | 573.870 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 45 x 3.8 | Cây | 43.02 | 795.870 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 45 | 832.500 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 5 | Cây | 270 | 4.995.000 | Á Châu |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | Cây | 56.16 | 1.038.960 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7 | Cây | 56.16 | 1.038.960 | NB, HD, TL |
Thép hình U 120 x 48 | Cây | 42 | 777.000 | Vinaone |
Thép hình U 120 x 52 x 4.8 | Cây | 54 | 999.000 | Vinaone |
Thép hình U 120 ( mỏng ) | Cây | 42 | 777.000 | An Khánh |
Thép hình U 120 ( dày ) | Cây | 55 | 1.017.500 | An Khánh |
Thép hình U 120 x 48 x 4 | Cây | 41.52 | 768.120 | Trung Quốc |
Thép hình U 120 x 50 x 3.6 x 4.5 | Cây | 246 | 4.551.000 | Á Châu |
Thép hình U 120 x 50 x 5 | Cây | 55.8 | 1.032.300 | Trung Quốc |
Thép hình U 120 x 50 x 5.5 x 6 | Cây | 306 | 5.661.000 | Á Châu |
Thép hình U 120 x 52 x 5.5 | Cây | 60 | 1.110.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 125 x 65 x 6 | Cây | 80.4 | 1.487.400 | Trung Quốc |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | Cây | 80.4 | 1.487.400 | NB-HD-TL |
Thép hình U 140 x 56 x 4.8 | Cây | 64 | 1.184.000 | Vinaone |
Thép hình U 140 ( mỏng ) | Cây | 53 | 980.500 | An Khánh |
Thép hình U 140 ( dày ) | Cây | 65 | 1.202.500 | An Khánh |
Thép hình U 140 x 52 x 4 | Cây | 54 | 999.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 140 x 58 x 6 | Cây | 74.58 | 1.379.730 | Trung Quốc |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | Cây | 111.6 | 2.064.600 | Trung Quốc |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10 | Cây | 111.6 | 2.064.600 | NB-HD-TL |
Thép hình U 160 x 54 x 5 | Cây | 75 | 1.387.500 | Trung Quốc |
Thép hình U 160 x 64 x 5 | Cây | 85.2 | 1.576.200 | Trung Quốc |
Thép hình U 160 ( mỏng ) | Cây | 73 | 1.350.500 | An Khánh |
Thép hình U 160 ( dày ) | Cây | 83 | 1.535.500 | An Khánh |
Thép hình U 180 x 64 x 5.3 | Cây | 90 | 1.665.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 180 x 68 x 7 | Cây | 111.6 | 2.064.600 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 69 x 5.2 | Cây | 102 | 1.887.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | Cây | 110.4 | 2.042.400 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 75 x 8.5 | Cây | 141 | 2.608.500 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 75 x 9 | Cây | 154.8 | 2.863.800 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | Cây | 147.6 | 2.730.600 | NB-HD-TL |
Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13 | Cây | 181.8 | 3.363.300 | NB-HD-TL |
Thép hình U 250 x 75 x 6 | Cây | 136.8 | 2.530.800 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 78 x 7 | Cây | 143.4 | 2.652.900 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 78 x 7.5 | Cây | 164.46 | 3.042.510 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | Cây | 188.04 | 3.478.740 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 | Cây | 207.6 | 3.840.600 | NB-HD-TL |
Thép hình U 300 x 85 x 7 | Cây | 186 | 3.441.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 300 x 85 x 7.5 | Cây | 206.76 | 3.825.060 | Trung Quốc |
Thép hình U 300 x 87 x 9 | Cây | 235.02 | 4.347.870 | Trung Quốc |
Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 | Cây | 228.6 | 4.22.9100 | NB-HD-TL |
Thép tấm trơn | Barem | Thép tấm SS400 | Thép tấm A36, Q345B, A572 |
---|---|---|---|
1.500 x 6.000 x 3 | 211.95 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 4 | 282.6 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 5 | 353.25 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 6 | 423.9 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 8 | 565.2 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 8 | 1507.2 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x . 6.000 x 10 | 706.5 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 10 | 1884 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 12 | 847.8 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 12 | 2260.8 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 14 | 989.1 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 14 | 2637.6 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 16 | 1130.4 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 16 | 3391.2 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 20 | 3768 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 25 | 4710 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 30 | 5652 | 23.500 | 23.700 |
Thép tấm gân | Độ dày | Barem | Đơn giá vnđ/kg |
---|---|---|---|
3 x 1,250 x 6,000 | 3ly | 199.1 | 23.800 |
3 x 1,500 x 6,000 | 3ly | 239 | 23.800 |
4 x 1,250 x 6,000 | 4ly | 258 | 23.800 |
4 x 1,500 x 6,000 | 4ly | 309 | 23.800 |
5 x 1,250 x 6,000 | 5ly | 316.9 | 23.800 |
5 x 1,500 x 6,000 | 5ly | 380.3 | 23.800 |
6 x 1,250 x 6,000 | 6ly | 375.8 | 23.800 |
6 x 1,500 x 6,000 | 6ly | 450.9 | 23.800 |
8 x 1,250 x 6,000 | 8ly | 493.5 | 23.800 |
8 x 1,500 x 6,000 | 8ly | 529.2 | 23.800 |
10 x 1,500 x 6,000 | 10ly | 733.5 | 23.800 |
Quy cách thép hình V | ĐVT | Giá thép V đen | Giá thép V mạ kẽm |
---|---|---|---|
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 ly | Cây 6m | 63.000 | 73.500 |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5 ly | Cây 6m | 75.000 | 87.500 |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0 ly | Cây 6m | 83.250 | 97.125 |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5 ly | Cây 6m | 93.000 | 108.500 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0 ly | Cây 6m | 104.700 | 122.150 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5 ly | Cây 6m | 127.500 | 148.750 |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5 ly | Cây 6m | 129.000 | 146.200 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0 ly | Cây 6m | 152.550 | 172.890 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5 ly | Cây 6m | 172.500 | 195.500 |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0 ly | Cây 6m | 195.750 | 221.850 |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5 ly | Cây 6m | 187.500 | 212.500 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0 ly | Cây 6m | 202.500 | 229.500 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5 ly | Cây 6m | 232.500 | 263.500 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0 ly | Cây 6m | 263.400 | 298.520 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5 ly | Cây 6m | 285.000 | 323.000 |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0 ly | Cây 6m | 330.000 | 374.000 |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 360.000 | 408.000 |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0 ly | Cây 6m | 416.700 | 472.260 |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0 ly | Cây 6m | 487.500 | 552.500 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0 ly | Cây 6m | 450.000 | 510.000 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 480.000 | 544.000 |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 548.850 | 622.030 |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 630.000 | 714.000 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 472.500 | 535.500 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 562.500 | 637.500 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 787.500 | 892.500 |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0 ly | Cây 6m | 590.400 | 669.120 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 793.950 | 899.810 |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0 ly | Cây 6m | 660.600 | 748.680 |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0 ly | Cây 6m | 705.000 | 799.000 |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0 ly | Cây 6m | 866.700 | 982.260 |
Thép hình V 80 x 80 x 10 ly | Cây 6m | 1.071.000 | 1.213.800 |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 864.900 | 980.220 |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0 ly | Cây 6m | 981.000 | 1.111.800 |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0 ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 |
Thép hình V 90 x 90 x 10 ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0 ly | Cây 6m | 1.005.000 | 1.139.000 |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0 ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 |
Thép hình V 100 x 100 x 10 ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 |
Thép hình V 100 x 100 x 12 ly | Cây 6m | 1.602.000 | 1.815.600 |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0 ly | Cây 6m | 1.323.000 | 1.499.400 |
Thép hình V 120 x 120 x 10 ly | Cây 6m | 1.638.000 | 1.856.400 |
Thép hình V 120 x 120 x 12 ly | Cây 6m | 1.944.000 | 2.203.200 |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0 ly | Cây 6m | 1.377.000 | 1.560.600 |
Thép hình V 125 x 125 x 10 ly | Cây 6m | 1.710.000 | 1.938.000 |
Thép hình V 125 x 125 x 12 ly | Cây 6m | 2.034.000 | 2.305.200 |
Thép hình V 150 x 150 x 10 ly | Cây 6m | 2.070.000 | 2.346.000 |
Thép hình V 150 x 150 x 12 ly | Cây 6m | 2.457.000 | 2.784.600 |
Thép hình V 150 x 150 x 15 ly | Cây 6m | 3.042.000 | 3.447.600 |
Thép hình V 180 x 180 x 15 ly | Cây 6m | 3.681.000 | 4.171.800 |
Thép hình V 180 x 180 x 18 ly | Cây 6m | 4.374.000 | 4.957.200 |
Thép hình V 200 x 200 x 16 ly | Cây 6m | 4.365.000 | 4.947.000 |
Thép hình V 200 x 200 x 20 ly | Cây 6m | 5.391.000 | 6.109.800 |
Thép hình V 200 x 200 x 24 ly | Cây 6m | 6.399.000 | 7.252.200 |
Thép hình V 250 x 250 x 28 ly | Cây 6m | 9.360.000 | 10.608.000 |
Thép hình V 250 x 250 x 35 ly | Cây 6m | 11.520.000 | 13.056.000 |
Giá xà gồ | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2 ly | Dày 2,4 ly |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Bạn đọc chú ý : Bảng giá thép hôm nay phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Trong đó :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!