Chào đón quý độc giả đến với BAOGIATHEPXAYDUNG.COM. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau điểm qua bản báo giá thép tấm ngày 18/11/2023, với một thông tin nổi bật là xu hướng tăng giá mạnh mẽ. Cùng tìm hiểu về những yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động này và những thông tin chi tiết về giá cụ thể.
Mục Lục
Báo Giá Thép Tấm Ngày 18/11/2023: Xu Hướng Tăng Mạnh, cụ thể tăng 500 VNĐ/Kg
Thị trường Thép Tấm: Đánh Giá Xu Hướng
Trong ngữ cảnh thị trường kinh tế hiện nay, thị trường thép tấm không tránh khỏi sự dao động. Các chuyên gia đã đánh giá rằng có nhiều yếu tố đồng loạt tác động, góp phần làm tăng giá thép tấm đặc biệt vào ngày hôm nay.
Nhìn Lên Từ Góc Độ Cung – Cầu
Một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép tấm là sự cân bằng giữa cung và cầu. Từ thông tin mới nhất, chúng ta thấy rằng nhu cầu về thép tăng mạnh, trong khi nguồn cung lại không đáp ứng kịp thời, tạo nên một áp lực tăng giá không lường trước được.
- Yếu Tố Ảnh Hưởng: Tăng Chi Phí Nguyên Liệu và Vận Chuyển :
- Không chỉ có yếu tố cung – cầu, mà còn có sự tăng chi phí nguyên liệu và vận chuyển, đã đóng góp vào sự tăng giá của thép tấm. Sự biến động này không chỉ là vấn đề nội địa mà còn ảnh hưởng đến thị trường quốc tế, tạo nên một áp lực giá tăng toàn cầu.
Phản Ứng Tích Cực Từ Thị Trường Xây Dựng
Trong bối cảnh giá thép tăng, thị trường xây dựng cũng có những phản ứng tích cực. Các doanh nghiệp trong lĩnh vực này đang tích cực đàm phán, tìm kiếm giải pháp để ổn định chi phí và duy trì tiến độ các dự án.

Phân Tích Chi Tiết về Giá Thép Tấm Ngày 18/11/202
Chuyển sang phần quan trọng của chúng ta – phân tích chi tiết về giá thép tấm ngày hôm nay. Hãy cùng nhau khám phá cách mà giá đã di chuyển, từ đâu đến và điều gì đã ảnh hưởng đến sự biến động này.
Giao động giá :
Theo dõi thị trường sắt thép trong và nước hiện nay, chúng ta thấy rằng giá thép tấm đang dao động từ 15.500 VNĐ/kg đến 16.700 VNĐ/kg. Điều này đưa ra một tín hiệu rõ ràng về sự biến động lớn, tạo điều kiện cho những người tham gia thị trường đều có cơ hội.
Yếu Tố Cụ Thể Đưa Ra Sự Tăng 500 VNĐ/kg
Cụ thể, có một số yếu tố đã đưa ra quyết định tăng giá 500 VNĐ/kg. Trong số đó, có thể kể đến sự tăng chi phí nguyên liệu, chi phí vận chuyển, và áp lực từ thị trường quốc tế. Điều này làm nổi bật sự phức tạp của thị trường thép hiện nay.
Ảnh Hưởng Đến Người Tiêu Dùng và Doanh Nghiệp
Những biến động về giá không chỉ ảnh hưởng đến doanh nghiệp mà còn đến người tiêu dùng. Những ai đang thực hiện các dự án xây dựng hoặc mua sắm thép tấm cho công trình cá nhân của mình sẽ phải đối mặt với những thách thức mới từ sự biến động giá này.
Tiếp theo, là bảng giá sắt tấm, tôn tấm hiện nay, mời tham khảo :
Bảng giá tole tấm khổ 1.5m x 6m tháng 11/2023 | |||
Quy cách (mm) | ĐVT | Barem kg/tấm | Đơn giá tấm |
Dày x Rộng x Dài | |||
Thép Tấm 3ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 212.0 | 3,285,225 |
Thép Tấm 4ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 282.6 | 4,380,300 |
Thép Tấm 5ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 353.3 | 5,475,375 |
Thép Tấm 6ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 423.9 | 6,570,450 |
Thép Tấm 8ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 565.2 | 8,873,640 |
Thép Tấm 10ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 706.5 | 11,092,050 |
Thép Tấm 12ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 847.8 | 13,310,460 |
Thép Tấm 14ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 989.1 | 16,320,150 |
Thép Tấm 16ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,130.4 | 18,651,600 |
Thép Tấm 18ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,271.7 | 20,983,050 |
Thép Tấm 20ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,413.0 | 23,314,500 |
Bảng giá tole tấm khổ 2m x 6m tháng 11/2023 | |||
Thép Tấm 5ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 471.0 | 8,054,100 |
Thép Tấm 6ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 565.2 | 9,664,920 |
Thép Tấm 8ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 753.6 | 12,886,560 |
Thép Tấm 10ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 942.0 | 16,108,200 |
Thép Tấm 12ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,130.4 | 19,329,840 |
Thép Tấm 14ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,318.8 | 22,551,480 |
Thép Tấm 16ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,507.2 | 25,773,120 |
Thép Tấm 18ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,695.6 | 28,994,760 |
Thép Tấm 20ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,884.0 | 32,216,400 |
Thép Tấm 22ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,072.4 | 35,438,040 |
Thép Tấm 25ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,355.0 | 40,270,500 |
Thép Tấm 28ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,637.6 | 45,102,960 |
Thép Tấm 30ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,826.0 | 48,324,600 |
Thép Tấm 32ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 3,014.4 | 51,546,240 |
Thép Tấm 35ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 3,297.0 | 56,378,700 |
Thép Tấm 40ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 3,768.0 | 64,432,800 |
Thép Tấm 45ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 4,239.0 | 72,486,900 |
Thép Tấm 50ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 4,710.0 | 80,541,000 |
Thép Tấm 55ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 5,181.0 | 88,595,100 |
Thép Tấm 60ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 5,652.0 | 96,649,200 |
Thép Tấm 65ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 6,123.0 | 104,703,300 |
Thép Tấm 70ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 6,594.0 | 112,757,400 |
Thép Tấm 75ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 7,065.0 | 120,811,500 |
Thép Tấm 80ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 7,536.0 | 128,865,600 |
Thép Tấm 90ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 8,478.0 | 156,843,000 |
Thép Tấm 100ly x2,000 x 6,000 | Kg | 9,420.0 | 174,270,000 |
ThépTấm 120ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 11,304.0 | 209,124,000 |
Ngoài thép tấm trơn như trên bài viết, chúng tôi còn cung cấp đa dạng thêm các sản phẩm gia công từ thép tấm, xem chi tiết giá cụ thể tại :
- Thép tấm gia công : Đột lỗ, Bản mã, Thép la, Thép chấn góc theo yêu cầu
- Bảng giá sắt tấm gân ( tấm nhám, gân chống trượt ) mới nhất tháng 11/2023
Tại Sao Bạn Nên Mua Thép Tấm Tại BAOGIATHEPXAYDUNG.COM Ngay Hôm Nay?
Chưa bao giờ là lúc nào quan trọng hơn để tận dụng cơ hội mua sắm thông minh và tiết kiệm chi phí. BAOGIATHEPXAYDUNG.COM không chỉ cung cấp thông tin chi tiết nhất về giá thép tấm, mà còn mang lại những ưu đãi và dịch vụ đặc biệt. Hãy cùng nhau khám phá tại sao nên chọn BAOGIATHEPXAYDUNG.COM cho nhu cầu của bạn.
Đảm Bảo Giá Cạnh Tranh Nhất
Chúng tôi cam kết mang lại giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Dù giá thép tăng, nhưng BAOGIATHEPXAYDUNG.COM vẫn nỗ lực để duy trì mức giá hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Ưu Đãi Đặc Biệt Cho Đơn Hàng Lớn
Nếu bạn đang thực hiện dự án xây dựng lớn, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng lớn. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của bạn với chất lượng và giá trị tốt nhất.
Dịch Vụ Giao Hàng Nhanh Chóng
Thời gian là vàng, và chúng tôi hiểu rằng bạn cần nhận hàng nhanh chóng để tiếp tục công việc của mình. Dịch vụ giao hàng của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của bạn với độ chính xác và tốc độ cao.
Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn loại thép tấm phù hợp cho dự án của mình, đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ. Họ sẽ giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách của bạn.
Khám Phá Thêm Sự Đa Dạng trong Danh Mục Sản Phẩm
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM không chỉ là địa chỉ tin cậy cho thông tin giá thép tấm, mà còn là nơi bạn có thể khám phá một loạt các sản phẩm thép chất lượng cao. Dưới đây là một số danh mục sản phẩm đặc sắc mà chúng tôi cung cấp.
- Thép Tấm Cán Nóng và Cán Nguyên Tấm : Danh mục này bao gồm cả thép tấm cán nóng và cán nguyên tấm, đáp ứng mọi nhu cầu của dự án xây dựng từ nhẹ đến nặng.
- Thép Tấm Mạ Kẽm Nhúng Nóng :Sản phẩm chất lượng cao, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.
- Thép Tấm Mạ Kẽm Nhúng Lạnh : Dòng sản phẩm này thích hợp cho các công trình yêu cầu tính chính xác cao và bề mặt sáng bóng.

Tận dụng ngay cơ hội mua sắm thông minh và tiết kiệm chi phí tại BAOGIATHEPXAYDUNG.COM. Đặt hàng ngay hôm nay để nhận ưu đãi đặc biệt, đảm bảo giá cạnh tranh, và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng tối đa cho mọi khách hàng.
Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn và tin tưởng ủng hộ những sản phẩm của chúng tôi trong suốt thời gian vừa qua . Rất mong được phục vụ quý khách trong lần tới , chúc quý khách nhiều hạnh phúc và thành công hơn trong công việc và cuộc sống . Hy vọng quý khách sẽ hài lòng với việc mua hàng của mình.