Đơn giá thép tấm ngày 11/7/2023 tại đại lý báo giá – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM cập nhật, giá rẻ, hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO, CQ và nhiều ưu đãi lớn.
Báo giá thép tấm ngày 11/7/2023 – Đơn giá : 15.300 vnđ/kg, có VAT
Cùng tham khảo bảng giá chi tiết của tole tấm hiện nay dưới đây nhé :
- Tấm khổ 1.5m x 6m x 3ly, 4ly, 6ly, 8ly = 15.300 vnđ/kg
- Tấm khổ 1.5m x 6m x 5ly = 15.500 vnđ/kg
- Tấm khổ 1.5m x 6m x 10ly, 12ly = 15.600 vnđ/kg
- Tấm khổ 1.5m x 6m x 14ly, 16ly = 16.600 vnđ/kg
- Tấm khổ 1.5m x 6m x 18ly, 20ly = 16.700 vnđ/kg
Bảng giá thép tấm, sắt tấm tháng 7/2023 | ||||
Quy cách (mm) | ĐVT | Barem kg/tấm | Đơn giá | |
Dày x Rộng x Dài | VNĐ / KG | VNĐ / Tấm | ||
Tấm 3ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 211.95 | 15,300 | 3,242,835 |
Tấm 4ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 282.60 | 15,300 | 4,323,780 |
Tấm 5ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 353.25 | 15,500 | 5,475,375 |
Tấm 6ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 423.90 | 15,300 | 6,485,670 |
Tấm 8ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 565.20 | 15,300 | 8,647,560 |
Tấm 10ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 706.50 | 15,600 | 11,021,400 |
Tấm 12ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 847.80 | 15,600 | 13,225,680 |
Tấm 14ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 989.10 | 16,600 | 16,419,060 |
Tấm 16ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,130.40 | 16,600 | 18,764,640 |
Tấm 18ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,271.70 | 16,700 | 21,237,390 |
Tấm 20ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,413.00 | 16,700 | 23,597,100 |
Sắt tấm khổ 2m x 6m | ||||
Tấm 5ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 471.0 | 17,300 | 8,148,300 |
Tấm 6ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 565.2 | 17,700 | 10,004,040 |
Tấm 8ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 753.6 | 17,300 | 13,037,280 |
Tấm 10ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 942.0 | 17,500 | 16,485,000 |
Tấm 12ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,130.4 | 17,500 | 19,782,000 |
Tấm 14ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,318.8 | 17,500 | 23,079,000 |
Tấm 16ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,507.2 | 17,500 | 26,376,000 |
Tấm 18ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,695.6 | 17,500 | 29,673,000 |
Tấm 20ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 1,884.0 | 17,500 | 32,970,000 |
Tấm 22ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,072.4 | 17,500 | 36,267,000 |
Tấm 25ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,355.0 | 17,500 | 41,212,500 |
Tấm 28ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,637.6 | 17,500 | 46,158,000 |
Tấm 30ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 2,826.0 | 17,900 | 50,585,400 |
Tấm 32ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 3,014.4 | 17,500 | 52,752,000 |
Tấm 35ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 3,297.0 | 17,500 | 57,697,500 |
Tấm 40ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 3,768.0 | 17,500 | 65,940,000 |
Tấm 45ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 4,239.0 | 17,500 | 74,182,500 |
Tấm 50ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 4,710.0 | 18,500 | 87,135,000 |
Tấm 55ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 5,181.0 | 20,500 | 106,210,500 |
Tấm 60ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 5,652.0 | 20,500 | 115,866,000 |
Tấm 65ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 6,123.0 | 20,500 | 125,521,500 |
Tấm 70ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 6,594.0 | 20,500 | 135,177,000 |
Tấm 75ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 7,065.0 | 20,500 | 144,832,500 |
Tấm 80ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 7,536.0 | 20,500 | 154,488,000 |
Tấm 90ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 8,478.0 | 20,500 | 173,799,000 |
Tấm 100ly x2,000 x 6,000 | Kg | 9,420.0 | 20,500 | 193,110,000 |
Tấm 120ly x 2,000 x 6,000 | Kg | 11,304.0 | 20,500 | 231,732,000 |
Điều đáng chú ý là giá sắt tấm đang trong xu hướng giảm, sau một chuỗi ngày dài tăng giá. Điều này mang đến lợi ích lớn cho các nhà xây dựng, công trình và các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp thép, giúp tiết kiệm chi phí và tăng tính cạnh tranh.

Những ưu đãi khi mua hàng thép tấm tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM là hệ thống cung cấp thông tin báo giá thép tấm uy tín và chuyên nghiệp, hệ thống chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng 100% đầy đủ chứng chỉ CO (Chứng chỉ Xuất xứ) và CQ (Chứng chỉ Chất lượng). Điều này đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của sản phẩm.
Đến với kho hàng chúng tôi, khách hàng có nhiều lựa chọn về mác thép và độ dày. Cung cấp hàng sẵn, trữ lượng hàng dồi dào, đủ mác thép như SS400, A36, Q345B, Q355, A572… và đa dạng độ dày từ 3ly đến 12ly. Điều này giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của họ.
Hơn nữa, hệ thống còn cung cấp chế độ chiết khấu cao cho người mua hàng, đặc biệt khi mua với số lượng nhiều. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và tăng tính cạnh tranh trong các dự án xây dựng.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chúng tôi luôn cung cấp chính sách thanh toán linh hoạt và hỗ trợ vận chuyển tận nơi. Điều này giúp khách hàng dễ dàng trong việc mua hàng và tiết kiệm thời gian, công sức.
Khách hàng cũng được hưởng chế độ hậu mãi tốt khi mua thép tấm từ BAOGIATHEPXAYDUNG.COM. Bao gồm hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành và chính sách đổi trả linh hoạt, khách hàng có thể yên tâm sử dụng sản phẩm.
Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các loại tole tấm đặc biệt như thép tấm gân hay tấm nhám, với tính năng gân chống trượt. Điều này rất hữu ích trong các ứng dụng yêu cầu độ bám dính cao như sàn giao thông, nền nhà xưởng và các khu vực có nguy cơ trượt. Xem giá tại : ” Bảng giá thép tấm gân mới nhất tháng 7/2023 “
Để có thông tin chi tiết và tìm hiểu về báo giá thép tấm tại thời điểm và các ưu đãi khác, hãy truy cập vào hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá cả, xu hướng thị trường và các sản phẩm thép tấm chất lượng.
Đến với hệ thống báo giá thép – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, bạn sẽ được hưởng lợi từ hàng chính hãng, đa dạng về mác thép và độ dày, chính sách chiết khấu, thanh toán linh hoạt, hỗ trợ vận chuyển và chế độ hậu mãi tốt. Hãy truy cập ngay vào hệ thống chúng tôi để khám phá thêm về các sản phẩm thép tấm và nhận được tư vấn chuyên nghiệp cho dự án của bạn.