Báo giá thép xây dựng tại Phú Quốc Kiên Giang thông qua hệ thống thương mại thép hàng đầu – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Mục Lục
Thị trường xây dựng và sắt thép tại Kiên Giang
Phú Quốc hiện là huyện đảo thuộc tỉnh Kiên Giang có tốc độ phát triển kinh tế mạnh, kéo theo là ngành xây dựng phát triển không ngừng, từ đó nhu cầu tìm mua sử dụng sắt thép xây dựng Phú Quốc càng tăng mạnh.
Báo giá sắt thép tại Kiên Giang tháng 09/2023 nói chung hay là giá sắt thép tại Phú Quốc nói riêng đều được cập nhật thông qua nhà phân phối thép xây dựng, thuộc hệ thống đại lý thép của nhà máy và BAOGIATHEPXAYDUNG.COM là một trong những hệ thống thép hàng đầu về giá và chất lượng.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM hiện nay cung cấp sắt thép xây dựng không chỉ tại tỉnh Kiên Giang mà còn là toàn quốc. Đại lý thép xây dựng tại Phú Quốc nên chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm một cách nhanh nhất tới khách hàng.

Là đại lý sắt thép tại Kiên Giang, đại lý lớn nên hiện tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM là hệ thống thương mại thép lớn, bao gồm nhiều hàng thép chất lượng và phổ biến như : thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép Tung Ho, thép Pomina, thép VAS Việt Mỹ, thép Shengli VMS, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức, thép Đông Nam Á… Đầy đủ từ phi 6 đến phi 32 bao gồm thép cuộn và thép cây với các mác như : CT3, CB240, CB300, SD295, CB400, SD390, CB500, SD490 …
Báo giá sắt thép tại Phú Quốc và nhiều tỉnh thành khác
Giá sắt thép xây dựng hôm nay được cập nhật liên tục tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, mặt khác do thị trường giá vật tư xây dựng liên tục thay đổi, nên khi có nhu cầu đặt mua hay tìm hiểu bảng báo giá thép xây dựng mới nhất, hãy liên hệ cho hệ thống để được giới thiệu đại lý thép uy tín nhất, lớn nhất … Sau đây là bảng báo giá sắt thép hôm nay được hệ thống chúng tôi cập nhật ( báo giá chỉ mang tính chất tham khảo ) :
Thép Miền Nam
Thép Miền Nam dường nhu là thương hiệu thép cho khu vực Miền Tây, liên hệ BAOGIATHEPXAYDUNG.COM để mua được thép Miền Nam chính hãng, đặc biệt giao hàng chất lượng, giao đủ số lượng, là thương hiệu uy tín của ngành thép.
Báo giá thép Miền Nam tại Kiên Giang
Đặc biệt : Có hoa hồng cho người giới thiệu + Miễn phí giao hàng tận công trình
MÁC THÉP | ĐVT | Giá trước thuế | Giá sau thuế |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240-T/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.850 | 19.635 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D10 ) | Kg | 15.440 | 16.984 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D12 - D25 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.630 | 18.293 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.630 | 18.293 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.200 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát không chỉ tại Phú Quốc Kiên Giang hay ở tỉnh thành nào, mà có thể coi đây là thương hiệu quốc gia. Liên hệ BAOGIATHEPXAYDUNG.COM để mua được thép Hòa Phát chính hãng, đặc biệt giao hàng uy tín và giao đúng, đủ, chuẩn số lượng đặt hàng. Sau đây là bảng giá sắt thép Hòa Phát chúng tôi tổng hợp được
Báo giá thép Hòa Phát tại Kiên Giang
Đặc biệt : Có hoa hồng cho người giới thiệu + Miễn phí giao hàng tận công trình
Mác thép | ĐVT | Giá trước thuế | Giá sau thuế |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.120 | 18.832 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.810 | 16.291 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 ) | Kg | 16.300 | 17.930 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép áp dụng cho khu vực miền nam, đối với khu vực miền trung và miền bắc, giá trên cộng thêm 300 vnđ/kg |
Thép Việt Nhật Vinakyoei
Thép xây dựng công nghệ Nhật Bản, sản xuất tại nhà máy Vũng tàu, liên hệ chúng tôi , mau hàng tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, quý khách được hưởng quyền lợi về mua hàng. Cam kết bán hàng chuẩn Việt Nhật chính hãng, giao hàng đúng chất lượng, đủ số lượng, có logo tem mác của nhà sản xuất, hàng nguyên bó thì vẫn nguyên đai nguyên kiện. Sau đây là bảng báo giá thép Việt Nhật tại Kiên Giang mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp :
Báo giá thép Việt Nhật tại Kiên Giang
Đặc biệt : Có hoa hồng cho người giới thiệu + Miễn phí giao hàng tận công trình
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.810 | 19.591 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 - D25 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 18.130 | 19.943 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép Pomina
POMINA là nhà máy đầu tiên tại Việt Nam áp dụng hệ thống nạp liệu liên tục ngang thân lò Consteel® – một hệ thống sản xuất thân thiện với môi trường – Công nghệ này giúp tại tạo nguồn nguyên liệu tái chế với hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn tuần hoàn kép, nguồn nước sẽ được tái sử dụng không thải ra bên ngoài và đó cũng chính là xu hướng chung của các nước có nền công nghiệp tiên tiến trên thế giới. POMINA là nhà máy thép đầu tiên tại khu vực phía Nam đạt chứng nhận bảo vệ môi trường ISO 14001:2008 tại thời điểm đó.
Liên hệ tới BAOGIATHEPXAYDUNG.COM để mua được thép xây dựng Pomina chính hãng trên toàn quốc. Hàng nguyên đai nguyên kiện, có bán cả sỉ và lẻ. Khi mua hàng tại hệ thống, quý khách luôn an tâm về chất lượng, nhất là số lượng và chất lượng. Sau đây là bảng báo giá thép xây dựng tại Kiên Giang mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp :
Báo giá thép Pomina tại Kiên Giang
Đặc biệt : Có hoa hồng cho người giới thiệu + Miễn phí giao hàng tận công trình
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10) | Kg | 17.670 | 19.437 |
Thép thanh vằn SD295 ( D10 ) | Kg | 15.450 | 16.995 |
Thép thanh vằn CB300V ( D12 - D20 ) | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.150 | 18.865 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 17.060 | 18.766 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.280 | 19.008 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 ) | Kg | 17.190 | 18.909 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép Tung Ho
Thép xây dựng Tung Ho THSVC ngày càng được sử dụng nhiều cho các dự án xây dựng, có cả chung cư cao ốc, biệt thự, nhà xưởng các loại. Liên hệ tới BAOGIATHEPXAYDUNG.COM để mua được hàng thép Tung Ho chính hãng, giá tốt, giá đúng. Mua hàng hậu mãi tốt, không sợ sai chất lượng và số lượng/ sau đây là bảng báo giá mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp :
Báo giá thép Tung Ho tại Kiên Giang
Đặc biệt : Có hoa hồng cho người giới thiệu + Miễn phí giao hàng tận công trình
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.040 | 18.744 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D25 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

Báo giá thép hình tại Phú Quốc
Bảng báo giá xà gồ thép : xà gồ chữ C và xà gồ chữ Z
Giá xà gồ | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2 ly | Dày 2,4 ly |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Bảng báo giá thép hộp tại Phú Quốc
Quy cách thép hộp | Độ dày ( mm ) | Giá thép hộp mạ kẽm | Giá thép hộp đen |
---|---|---|---|
Thép hộp 10 x 10 | 0.8 | 17.000 | 15.300 |
1.0 | 25.000 | 22.500 | |
Thép hộp 12 x 12 | 1.0 | 26.000 | 23.400 |
1.2 | 31.000 | 27.900 | |
Thép hộp 13 x 26 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
Thép hộp 14 x 14 | 0.9 | 29.000 | 26.100 |
1.2 | 41.000 | 36.900 | |
Thép hộp 16 x 16 | 0.9 | 36.000 | 32.400 |
1.2 | 49.000 | 44.100 | |
Thép hộp 20 x 20 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
1.4 | 70.000 | 63.000 | |
Thép hộp 20 x 40 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 25 x 25 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 71.000 | 63.900 | |
1.4 | 92.000 | 82.800 | |
1.8 | 120.000 | 108.000 | |
Thép hộp 25 x 50 | 0.9 | 85.000 | 76.500 |
1.2 | 110.000 | 99.000 | |
1.4 | 135.000 | 121.500 | |
1.8 | 185.000 | 166.500 | |
2.0 | 216.000 | 194.400 | |
Thép hộp 30 x 30 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 30 x 60 | 0.9 | 103.000 | 92.700 |
1.2 | 133.500 | 120.150 | |
1.4 | 162.000 | 145.800 | |
1.8 | 199.000 | 179.100 | |
2.0 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 30 x 90 | 1.1 | 194.000 | 174.600 |
Thép hộp 40 x 40 | 1.0 | 98.000 | 88.200 |
1.2 | 115.000 | 103.500 | |
1.4 | 146.000 | 131.400 | |
1.8 | 180.000 | 162.000 | |
2 | 228.000 | 205.200 | |
2.3 | 265.000 | 238.500 | |
Thép hộp 40 x 80 | 1.2 | 174.000 | 156.600 |
1.4 | 213.000 | 191.700 | |
1.8 | 276.000 | 248.400 | |
2.0 | 358.000 | 322.200 | |
Thép hộp 50 x 50 | 1.2 | 150.000 | 135.000 |
1.4 | 182.000 | 163.800 | |
1.8 | 227.000 | 204.300 | |
2.0 | 291.000 | 261.900 | |
Thép hộp 50 x 100 | 1.2 | 225.000 | 202.500 |
1.4 | 273.000 | 245.700 | |
1.8 | 345.000 | 310.500 | |
2.0 | 430.000 | 387.000 | |
Thép hộp 60 x 60 | 1.4 | 230.000 | 207.000 |
1.8 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 60 x 120 | 1.4 | 345.000 | 310.500 |
1.8 | 421.000 | 378.900 | |
2.0 | 545.000 | 490.500 | |
3.0 | 775.000 | 697500 | |
Thép hộp 75 x 75 | 1.4 | 286.000 | 257.400 |
1.8 | 344.000 | 309.600 | |
2.0 | 450.000 | 405.000 | |
Thép hộp 90 x 90 | 1.4 | 344.000 | 309.600 |
1.8 | 415.000 | 373.500 | |
2.0 | 546.000 | 491.400 |
Bảng báo giá thép ống tại Phú Quốc, Kiên Giang
Kích cỡ | Độ dày | Giá ống kẽm | Giá ống đen |
---|---|---|---|
Ống phi 21 | 1.0 | 41.000 | 36.900 |
1.2 | 50.000 | 45.000 | |
1.4 | 62.000 | 55.800 | |
Ống phi 27 | 1.0 | 53.000 | 47.700 |
1.2 | 62.000 | 55.800 | |
1.4 | 82.000 | 73.800 | |
1.8 | 99.000 | 89.100 | |
Ống phi 34 | 1.0 | 68.000 | 61.200 |
1.2 | 82.000 | 73.800 | |
1.4 | 102.000 | 91.800 | |
1.8 | 129.000 | 116.100 | |
2.0 | 169.000 | 152.100 | |
Ống phi 42 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 130.000 | 117.000 | |
1.8 | 159.000 | 143.100 | |
2.0 | 195.000 | 175.500 | |
2.3 | 222.000 | 199.800 | |
Ống phi 49 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 149.000 | 134.100 | |
1.8 | 192.000 | 172.800 | |
2.0 | 227.000 | 204.300 | |
2.3 | 258.000 | 232.200 | |
Ống phi 60 | 1.2 | 142.000 | 127.800 |
1.4 | 185.000 | 166.500 | |
1.8 | 223.000 | 200.700 | |
2.0 | 279.000 | 251.100 | |
Ống phi 76 | 1.2 | 190.000 | 171.000 |
1.4 | 234.000 | 210.600 | |
1.8 | 292.000 | 262.800 | |
2.0 | 362.000 | 325.800 | |
Ống phi 90 | 1.4 | 275.000 | 247.500 |
1.8 | 349.000 | 314.100 | |
2.0 | 451.000 | 405.900 | |
Ống phi 114 | 1.4 | 353.000 | 317.700 |
1.8 | 432.000 | 388.800 | |
2.0 | 554.000 | 498.600 | |
3.0 | 775.000 | 697.500 |
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!