Bảng báo giá xà gồ C, xà gồ Z tại tỉnh Gia Lai được cung cấp bởi hệ thống sắt thép hàng đầu toàn quốc – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM hiện là hệ thống phân phối báo gia sắt thép hàng đầu trên toàn quốc, trong đó có địa bàn tỉnh Gia Lai. Khi nhắc đến hệ thống, khách hàng được biết đến là đơn vị cung cấp báo giá uy tín, chất lượng cạnh tranh và cung cách phục vụ chuyên nghiệp. Cam kết cung cấp xà gồ thép giá rẻ nhất thị trường.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Có xe giao hàng tận nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Mục Lục
Giá xà gồ mạ kẽm tại Gia Lai : Xà gồ C, xà gồ Z, xà gồ mạ kẽm
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, báo giá xà gồ mạ kẽm tại Gia Lai của hệ thống chúng tôi luôn có giá thành cạnh tranh, chất lượng xà gồ đột chuẩn chất lượng. Với ông nghệ tiên tiến, chúng tôi nhận đột lỗ xà gồ c, xà gồ Z với độ chính xác cực cao.

Với đội ngũ kinh doanh nhiều kinh nghiệm , phương tiện vận chuyển hùng hậu bao gồm xe cẩu, xe conterner, xe đầu kéo …. đội ngũ tài xế nhiều năm làm việc, thông thạo đường sá, chúng tôi vận chuyển hàng tôn xà gồ về tận công trình cho khách hàng tại Gia Lai và các tỉnh thành khác.
Sau đây, là bảng báo giá xà gồ thép mạ kẽm tại Gia Lai mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp, rất mong nhận được sự quan tâm và ưu ái từ quý khách hàng :

Lưu ý : Bảng báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vậy nên vui lòng liên hệ trực tiếp đến phòng kinh doanh để nhận báo giá mới nhất và chính xác nhất
Bảng báo giá xà gồ C, xà gồ Z tại Gia Lai
Lưu ý : Chất lượng đảm bảo + giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi
Giá xà gồ | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2 ly | Dày 2,4 ly |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Báo giá thép hình tại Gia Lai
Ngoài xà gồ C, Z thì hiện nay các công trình nhà xưởng, điện áp mái, các công trình lớn còn dùng thêm nhiều mặt hàng sắt thép khác nữa như : thép hình chữ i, thép hình chữ H, thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp mái, thép ống mạ kẽm nhúng nóng … Sau đây là một số thông tin cơ bản, nếu có thêm nhu cầu gì vui lòng liên hệ phòng kinh doanh.

Bảng báo giá thép hình chữ i tại Gia Lai
Lưu ý : Chất lượng đảm bảo + giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi
Báo giá thép i | ĐVT | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
---|---|---|---|
Thép hình i 100 | Cây | 730.000 | |
Thép hình i 120 | Cây | 1.020.000 | |
Thép hình i 150x75 | Cây | 1.596.000 | |
Thép hình i 200x100 | Cây | 2.428.200 | 4.856.400 |
Thép hình i 250x125 | Cây | 3.374.400 | 6.748.800 |
Thép hình i 300x150 | Cây | 4.183.800 | 8.367.600 |
Thép hình i 350x175 | Cây | 5.654.400 | 11.308.800 |
Thép hình i 400x200 | Cây | 7.524.000 | 15.048.000 |
Thép hình i 450x200 | Cây | 8.664.000 | 17.328.000 |
Thép hình i 488x300 | Cây | 14.592.000 | 19.184.000 |
Thép hình i 500x200 | Cây | 10.214.400 | 20.428.800 |
Thép hình i 600x200 | Cây | 12.804.000 | 24.168.000 |
Thép hình i 700x300 | Cây | 21.090.000 | 42.180.000 |
Thép hình i 800x300 | Cây | 23.940.000 | 47.880.000 |
Thép hình i 900x300 | Cây | 27.360.000 | 54.720.000 |
Bảng báo giá thép chữ H tại Gia Lai
Lưu ý : Chất lượng đảm bảo + giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi
Thép hình chữ H | ĐVT | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
---|---|---|---|
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 1.960.800 | 3.921.600 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | Cây | 2.713.200 | 5.426.400 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 2.473.800 | 4.947.600 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 3.591.000 | 7.182.000 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 4.605.600 | 9.211.200 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 3.488.400 | 6.976.800 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 5.688.600 | 11.377.200 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 5.027.400 | 10.054.800 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 8.253.600 | 16.507.200 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 6.475.200 | 12.950.400 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 10.716.000 | 21.432.000 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 9.085.800 | 18.171.600 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 15.618.000 | 31.236.000 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 12.198.000 | 24.396.000 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 19.608.000 | 39.216.000 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 14.136.000 | 28.272.000 |
Bảng báo giá tôn lợp mái tại Gia Lai
Lưu ý : Chất lượng đảm bảo + giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi
Tôn màu ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
2 dem 05 | 1.70 | 42,000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50,000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56,000 |
4 dem 00 | 3.05 | 61,000 |
4 dem 00 | 3.25 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.50 | 70,000 |
4 dem 50 | 3.70 | 73,000 |
5 dem 00 | 4.10 | 79,000 |
Tôn màu Hoa Sen + Đông Á ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 83,500 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 93,000 |
Đông Á 5.0 dem | 4.40 | 102,000 |
Hoa Sen 4,0 dem | 3.40 | 92,000 |
Hoa Sen 4,5 dem | 3.90 | 104,000 |
Hoa Sen 5,0 dem | 4.40 | 115,000 |
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
2 dem 80 | 2.35 | 52,000 |
3 dem 20 | 2.75 | 57,000 |
3 dem 30 | 3.05 | 62,500 |
3 dem 60 | 3.25 | 66,000 |
4 dem 20 | 3.70 | 73,500 |
4 dem 50 | 4.10 | 79,500 |
Tôn lạnh cán PU ( 5 sóng, 9 sóng ) nhận đặt hàng | ||
Tôn 5 sóng | PU + giấy bạc | 51,000 |
Tôn 9 sóng | PU + giấy bạc | 51,000 |
Tôn sóng ngói | ||
4 dem 00 | 3.25 | 72,000 |
4 dem 50 | 3.50 | 78,000 |
4 dem 50 | 3.70 | 81,000 |
5 dem 00 | 4.10 | 88,000 |
Tôn Klip Lock ( không dùng đai ) Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít | ||
Tôn màu độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 460 mm ) |
4 dem 00 | 3.25 | 33,500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38,000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 41,500 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 46,000 |
Tôn màu sóng ngói ( khổ 1,07m ) màu xanh ngọc, đô đậm, vàng kem, xám lông chuột | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
4 dem 00 | 3.05 | 68,000 |
4 dem 00 | 3.25 | 72,000 |
4 dem 50 | 3.50 | 78,000 |
4 dem 50 | 3.70 | 81,000 |
5 dem 00 | 4.10 | 88,000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 93,000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 103,000 |
Nhà phân phối cách nhiệt Cát Tường | ||
Diễn giải | Đơn giá / m | Giá cuộn |
P1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 16,130 | 1,000,000 |
P2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 21,260 | 1,318,000 |
A1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 18,710 | 1,160,000 |
A2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 27,200 | 1,686,000 |
Băng keo 2 mặt ( cuộn ) | 36,000 | |
Nẹp tôn cách nhiệt ( m ) | 3,500 |
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Xem thêm :
- Bảng báo giá tôn lợp mái, tôn cuộn
- Bảng báo giá thép hộp , thép ống Hòa Phát
- Bảng báo giá sắt xây dựng tại Gia Lai
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!