Báo giá sắt thép xây dựng tại Nghệ An tháng 06/2023 tất cả các hãng đều có tại BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, hệ thống thương mại thép của nhà máy với đơn giá cạnh tranh nhất thị trường.
Các hãng thép chúng tôi cập nhật dưới đây là các hãng phổ biến, nếu có yêu cầu hãng khác, hãy liên hệ hotline để được báo giá phục vụ.
Mục Lục
Bảng giá sắt thép xây dựng tại Nghệ An tháng 06/2023
Bảng giá thép xây dựng mới nhất tại Nghệ An dưới đây do chúng tôi cung cấp có thể chưa đầy đủ hoặc có chút thay đổi tùy vào khối lượng thép và vị trí công trình.
Vậy nên khi có nhu cầu lấy báo giá sắt xây dựng tại Nghệ An, khách hàng vui lòng gọi trực tiếp hotline để xác nhận lại báo giá chính xác nhé, lưu ý rằng chúng tôi luôn luôn có xe vận chuyển tận nơi, ở trên tất cả các tỉnh thành, cho khách hàng trên hệ thống, sau đây là đơn giá tham khảo :

Bảng báo giá thép Tisco tại Nghệ An
Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.730 | 18.403 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 - D25 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 - D32 ) | Kg | 16.350 | 17.985 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Nghệ An
Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất
Mác thép | ĐVT | Giá trước thuế | Giá sau thuế |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.120 | 18.832 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.810 | 16.291 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 ) | Kg | 16.300 | 17.930 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép áp dụng cho khu vực miền nam, đối với khu vực miền trung và miền bắc, giá trên cộng thêm 300 vnđ/kg |
Bảng báo giá thép Pomina tại Nghệ An
Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10) | Kg | 17.670 | 19.437 |
Thép thanh vằn SD295 ( D10 ) | Kg | 15.450 | 16.995 |
Thép thanh vằn CB300V ( D12 - D20 ) | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.150 | 18.865 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 17.060 | 18.766 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.280 | 19.008 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 ) | Kg | 17.190 | 18.909 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ tại Nghệ An
Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.690 | 16.159 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 ) | Kg | 16.000 | 17.600 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Lưu ý : Thép Việt Mỹ CB300 và CB400 nằm ở 2 kho khác nhau, trong đó thép cuộn ở kho CB400 cao hơn ở kho CB300 là 250 vnđ/kg ( so với đơn giá ở kho CB300 trên đây ) |
Bảng báo giá thép Việt Nhật VJS tại Nghệ An ( thép Kyoei )
Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.200 | 18.920 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D14 - D25 ) | Kg | 16.250 | 17.875 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D14 - D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D14 - D32 ) | Kg | 16.440 | 18.084 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép thanh vằn D10 ( +200đ ) - Thép thanh vằn D12 ( +50đ ) |
Bảng báo giá thép Việt Úc tại Nghệ An
Báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, liên hệ để có giá chính xác nhất
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.830 | 18.513 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 - D25 ) | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 - D32 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bạn đọc chú ý : Bảng giá thép tại Nghệ An phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất tại Nghệ An chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Trong đó :
- Báo giá sắt xây dựng tại tỉnh Nghệ An trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá thép xây dựng tại Nghệ An trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Đại lý phân phối thép xây dựng tại tỉnh Nghệ An
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM là đơn vị chuyên cung cấp mặt hàng sắt thép vật liệu xây dựng, và thị trường Nghệ An là một trong những khu vực cung cấp hàng trên toàn quốc của hệ thống.

Tất cả sắt thép, vật liệu xây dựng được hệ thống chúng tôi nhập và vận chuyển trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thép, về tới công trình. Với việc nhập hàng trực tiếp, là đại lý thép xây dựng cấp 1 tại Nghệ An, chúng tôi luôn nhập thép xây dựng giá gốc, rẻ nhất thị trường. Thêm đó với dội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, giá cước vận chuyển thấp, tạo thành giá thành sản phẩm tốt về tận công trình, đảm bảo báo giá thép xây dựng rẻ nhất tại Nghệ An.
Với việc đặt trục sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh, hệ thống thuận tiện giao thương ký kết hợp đồng kinh tế với các đơn vị trong và ngoài nước.
Hiện tại ở khu vực tỉnh Nghệ An cũng như trên toàn quốc, hệ thống cung cấp đa dạng mặt hàng sắt thép như thép Miền Nam, thép VAS Việt Mỹ, thép Vinakyoei Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Pomina… ngoài ra còn có các hãng thép xây dựng khác như thép Việt Úc, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức VGS, thép Việt Ý VIS, thép Kyoei Việt Nhật VJS … những hàng này cần đặt số lượng nhất định thì hệ thống mới cung cấp cho khách hàng.
Nhằm đa dạng thêm mặt hàng cung cấp cho công trình tại Nghệ An, hệ thống cung cấp thêm thép định định, thép gia công cơ khí, thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, cừ larsen, lưới B40, tôn lớp mái, xà gồ đòn tay, xà gồ C Z, láp thép, thép la … có đủ mọi vật liệu công trình.
Xem thêm :
- Bảng báo giá thép hình U I H V tại Nghệ An tháng 06/2023
- Đại lý phân phối thép Hòa Phát lớn nhất tại tỉnh Nghệ An
- Đại lý phân phối thép Tisco Thái Nguyên lớn nhất tại tại Nghệ An
- Bảng báo giá lưới thép B40, lưới rào B40, lưới mắt cáo, kẽm gai tại Nghệ An tháng 06/2023

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!