Cập nhật đơn giá thép tấm mới nhất ngày 16/11/2024 tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, đơn vị chuyên cung cấp vật tư – sắt thép hàng đầu tại TPHCM.
Mục Lục
Giá thép tấm hôm nay ngày 16/11/2024 – Tấm đen, tấm kẽm, tấm gân
Đơn giá thép tấm hôm nay ngày 16/11/2024: Thị trường ổn định và giảm nhẹ, cơ hội cho các doanh nghiệp Việt Nam
Thị trường thép tấm tại Việt Nam vào ngày 16/11/2024 đang ghi nhận sự ổn định và giảm nhẹ về giá, với biên độ dao động từ 100-200 đồng/kg so với các phiên giao dịch trước. Xu hướng này được ghi nhận trên hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM, phản ánh tác động từ việc giá phôi thép tại Trung Quốc đang có xu hướng giảm, mang lại cơ hội tích cực cho các doanh nghiệp và người tiêu dùng trong nước.
Xu hướng ổn định và giảm nhẹ giá thép tấm tại Việt Nam
1.1. Ảnh hưởng của giá phôi thép Trung Quốc đến thị trường thép tấm Việt Nam
Trong vài tuần gần đây, thị trường phôi thép Trung Quốc đã chứng kiến sự sụt giảm đáng kể về giá, dẫn đến những ảnh hưởng trực tiếp lên thị trường thép Việt Nam. Khi giá phôi thép – nguồn nguyên liệu chính cho sản xuất thép tấm – giảm, các nhà sản xuất thép trong nước đã điều chỉnh giá bán phù hợp để cạnh tranh và kích cầu tiêu thụ nội địa.
Biên độ giảm giá thép tấm trong nước hiện tại dao động từ 100 đến 200 đồng/kg, điều này mang đến lợi thế cho các doanh nghiệp sản xuất, xây dựng và người tiêu dùng. Đặc biệt, đây là thời điểm quan trọng để các công trình lớn nhỏ tối ưu hóa chi phí nguyên vật liệu, từ đó nâng cao khả năng hoàn thành dự án với chi phí thấp hơn.
1.2. Đơn giá thép tấm cập nhật từ hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Tính đến ngày 16/11/2024, đơn giá thép tấm đang ở mức hợp lý và ổn định cho các loại sản phẩm phổ biến. Cụ thể:
- Thép tấm trơn: Từ 14.500 VNĐ/kg
- Thép tấm gân: Từ 14.500 VNĐ/kg
- Thép tấm kẽm: Từ 19.500 VNĐ/kg
- Thép tấm gia công: Từ 16.000 VNĐ/kg
Đây là mức giá hợp lý giúp cho các dự án xây dựng lớn nhỏ có thể tối ưu hóa chi phí vật liệu, đảm bảo tiến độ mà không lo lắng về sự biến động bất thường của giá thép tấm trong ngắn hạn.
1.3. Ảnh hưởng tích cực đến các ngành công nghiệp sử dụng thép tấm
Việc giá thép tấm có xu hướng giảm nhẹ không chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp xây dựng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành công nghiệp sản xuất máy móc, kết cấu thép và gia công cơ khí. Điều này giúp các doanh nghiệp giảm chi phí sản xuất, từ đó tăng cường sức cạnh tranh trên thị trường nội địa và quốc tế.
1.4. Báo giá sắt thép tấm tháng 10/2024 :
- Bảng giá thép tấm 1,500 x 6,000 tháng 11/2024 :
Bảng giá tôn tấm khổ 1,500 x 6,000 tháng 11/2024 | |||
QUY CÁCH ( MM ) | BAREM | GIÁ VNĐ/KG | GIÁ VNĐ/ TẤM |
DÀY x RỘNG x DÀI | |||
Thép Tấm 3ly x 1,500 x 6,000 | 211,95 kg / tấm | 14,500 | 3,073,275 |
Thép Tấm 4ly x 1,500 x 6,000 | 282,6 kg / tấm | 14,500 | 4,097,700 |
Thép Tấm 5ly x 1,500 x 6,000 | 353,25 kg / tấm | 14,700 | 5,192,775 |
Thép Tấm 6ly x 1,500 x 6,000 | 423,9 kg / tấm | 14,800 | 6,273,720 |
Thép Tấm 8ly x 1,500 x 6,000 | 565,2 kg / tấm | 14,800 | 8,364,960 |
Thép Tấm 10ly x 1,500 x 6,000 | 706,5 kg / tấm | 15,000 | 10,597,500 |
Thép Tấm 12ly x 1,500 x 6,000 | 847,8 kg / tấm | 15,000 | 12,717,000 |
Thép Tấm 14ly x 1,500 x 6,000 | 989,1 kg / tấm | 15,700 | 15,528,870 |
Thép Tấm 16ly x 1,500 x 6,000 | 1,130.4 kg / tấm | 15,700 | 17,747,280 |
Thép Tấm 18ly x 1,500 x 6,000 | 1,271.7 kg / tấm | 15,900 | 20,220,030 |
Thép Tấm 20ly x 1,500 x 6,000 | 1,413,0 kg / tấm | 15,900 | 22,466,700 |
Liên hệ hotline để xác nhận đơn giá mới nhất trong ngày. |
- Bảng giá sắt tấm 2,000 x 6,000 tháng 11/2024 :
Bảng giá tôn tấm khổ 2,000 x 6,000 tháng 10/2024 | |||
QUY CÁCH ( MM ) | BAREM | GIÁ VNĐ/KG | GIÁ VNĐ/ TẤM |
DÀY x RỘNG x DÀI | |||
Thép Tấm 5ly x 2,000 x 6,000 | 471 kg / tấm | 15,000 | 7,065,000 |
Thép Tấm 6ly x 2,000 x 6,000 | 565,2 kg / tấm | 15,000 | 8,478,000 |
Thép Tấm 8ly x 2,000 x 6,000 | 75,.6 kg / tấm | 15,000 | 11,304,000 |
Thép Tấm 10ly x 2,000 x 6,000 | 942 kg / tấm | 15,000 | 14,130,000 |
Thép Tấm 12ly x 2,000 x 6,000 | 1,130.4 kg / tấm | 15,000 | 16,956,000 |
Thép Tấm 14ly x 2,000 x 6,000 | 1,318.8 kg / tấm | 16,000 | 21,100,800 |
Thép Tấm 16ly x 2,000 x 6,000 | 1,507.2 kg / tấm | 16,100 | 24,265,920 |
Thép Tấm 18ly x 2,000 x 6,000 | 1,695.6 kg / tấm | 16,100 | 27,299,160 |
Thép Tấm 20ly x 2,000 x 6,000 | 1,884 kg / tấm | 16,100 | 30,332,400 |
Thép Tấm 22ly x 2,000 x 6,000 | 2,072.4 kg / tấm | 16,800 | 34,816,320 |
Thép Tấm 25ly x 2,000 x 6,000 | 2,355 kg / tấm | 16,800 | 39,564,000 |
Thép Tấm 28ly x 2,000 x 6,000 | 2,637.6 kg / tấm | 16,800 | 44,311,680 |
Thép Tấm 30ly x 2,000 x 6,000 | 2,826 kg / tấm | 16,800 | 47,476,800 |
Thép Tấm 32ly x 2,000 x 6,000 | 3,014.4 kg / tấm | 16,800 | 50,641,920 |
Thép Tấm 35ly x 2,000 x 6,000 | 3,297 kg / tấm | 17,200 | 56,708,400 |
Thép Tấm 40ly x 2,000 x 6,000 | 3,768 kg / tấm | 17,200 | 64,809,600 |
Thép Tấm 45ly x 2,000 x 6,000 | 4,239 kg / tấm | 17,200 | 72,910,800 |
Thép Tấm 50ly x 2,000 x 6,000 | 4,710 kg / tấm | 17,200 | 81,012,000 |
Thép Tấm 55ly x 2,000 x 6,000 | 5,181 kg / tấm | 17,200 | 89,113,200 |
Thép Tấm 60ly x 2,000 x 6,000 | 5,652 kg / tấm | 17,200 | 97,214,400 |
Thép Tấm 65ly x 2,000 x 6,000 | 6,123 kg / tấm | 17,200 | 105,315,600 |
Thép Tấm 70ly x 2,000 x 6,000 | 6,594 kg / tấm | 17,200 | 113,416,800 |
Thép Tấm 75ly x 2,000 x 6,000 | 7,065 kg / tấm | 17,200 | 121,518,000 |
Thép Tấm 80ly x 2,000 x 6,000 | 7536 kg / tấm | 17,200 | 129,619,200 |
Thép Tấm 90ly x 2,000 x 6,000 | 8,478 kg / tấm | 17,200 | 145,821,600 |
Thép Tấm 100ly x2,000 x 6,000 | 9,420 kg / tấm | 17,200 | 162,024,000 |
ThépTấm 120ly x 2,000 x 6,000 | 11,304 kg / tấm | 17,200 | 194,428,800 |
Liên hệ hotline để xác nhận đơn giá mới nhất trong ngày. |
- Bảng giá sắt tấm gân 1,500 x 6,000 tháng 11/2024 :
Bảng giá tôn gân khổ 1,500 x 6,000 tháng 10/2024 | |||
QUY CÁCH ( MM ) | BAREM | GIÁ VNĐ/KG | GIÁ VNĐ/ TẤM |
DÀY x RỘNG x DÀI | |||
Tấm 3ly x 1,500 x 6,000 | 238.95 kg/ tấm | 14,600 | 3,488,670 |
Tấm 4ly x 1,500 x 6,000 | 309.6 kg/ tấm | 14,600 | 4,520,160 |
Tấm 5ly x 1,500 x 6,000 | 380.25 kg/ tấm | 15,000 | 5,703,750 |
Tấm 6ly x 1,500 x 6,000 | 450.9 kg/ tấm | 15,000 | 6,763,500 |
Tấm 8ly x 1,500 x 6,000 | 592.2 kg/ tấm | 15,000 | 8,883,000 |
Tấm 10ly x 1,500 x 6,000 | 733.5 kg/ tấm | 16,400 | 12,029,400 |
Tấm 12ly x 1,500 x 6,000 | 874.8 kg/ tấm | 16,400 | 14,346,720 |
Tác động của xu hướng giá thép tấm đến các ngành công nghiệp và xây dựng
2.1. Thép tấm ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án xây dựng
Giá thép tấm ổn định và giảm nhẹ đang tạo ra môi trường thuận lợi cho các nhà thầu và doanh nghiệp xây dựng. Các dự án từ nhỏ đến lớn đều cần lượng thép tấm đáng kể, từ việc làm móng, dầm, cột đến kết cấu mái và các bộ phận chịu lực khác. Việc giá thép tấm không có biến động lớn giúp các nhà thầu dễ dàng lập dự toán chi phí và đảm bảo tiến độ thi công mà không lo ngại về tình trạng tăng giá đột biến.
Với mức giá từ 14.500 VNĐ/kg cho thép tấm trơn và gân, các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp có thể sử dụng loại thép này cho các kết cấu quan trọng với mức chi phí tiết kiệm. Đặc biệt, thép tấm gân với độ bám dính cao, thích hợp cho các bề mặt yêu cầu chống trượt như sàn công trình, bậc thang, hầm chứa…
2.2. Nhu cầu thép tấm gia công ngày càng tăng
Trong lĩnh vực gia công cơ khí và chế tạo máy móc, thép tấm gia công đang là sản phẩm được ưa chuộng nhờ giá cả hợp lý và chất lượng vượt trội. Với mức giá từ 16.000 VNĐ/kg, các doanh nghiệp gia công có thể dễ dàng sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, bồn chứa, và các sản phẩm công nghiệp khác với chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Xu hướng tăng cao trong nhu cầu thép tấm gia công cũng cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp chế tạo máy móc và xây dựng tại Việt Nam. Điều này không chỉ phản ánh sự ổn định của thị trường mà còn là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp trong nước nâng cao năng lực sản xuất, phục vụ cả thị trường nội địa và xuất khẩu.
2.3. Thép tấm kẽm – Lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời
Thép tấm kẽm với giá từ 19.500 VNĐ/kg đang là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt, nhờ khả năng chống ăn mòn và bảo vệ kết cấu thép lâu dài. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các dự án yêu cầu độ bền cao như cầu đường, nhà xưởng công nghiệp, bồn chứa hóa chất, và các công trình ven biển.
Thép tấm kẽm không chỉ giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của môi trường mà còn đảm bảo tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
Vào ngày 16/11/2024, thị trường thép tấm tại Việt Nam đang có dấu hiệu ổn định và giảm nhẹ, mang lại lợi ích lớn cho các doanh nghiệp xây dựng và công nghiệp. Với mức giảm từ 100 đến 200 đồng/kg, giá thép tấm trơn, gân, kẽm và gia công đều đang ở mức hợp lý, giúp các dự án lớn nhỏ có thể tối ưu hóa chi phí vật liệu.
Xu hướng này phần lớn được thúc đẩy bởi giá phôi thép Trung Quốc giảm, và dự kiến thị trường thép tấm tại Việt Nam sẽ tiếp tục ổn định trong thời gian tới. BAOGIATHEPXAYDUNG.COM cam kết sẽ tiếp tục cung cấp thông tin cập nhật và chính xác về thị trường thép tấm, mang đến giải pháp vật liệu tối ưu nhất cho khách hàng.
Quý khách hàng và các đối tác có thể liên hệ với BAOGIATHEPXAYDUNG.COM để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn trực tiếp về các sản phẩm thép tấm phù hợp với nhu cầu của mình.