Báo giá sắt thép xây dựng tại Quảng Ngãi được cung cấp bởi hệ thống báo giá thép hàng đầu Miền Trung – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
- Báo giá thép Hòa Phát tại Quảng Ngãi
- Báo giá thép Pomina tại Quảng Ngãi
- Báo giá thép Việt Úc tại Quảng Ngãi ( thép chuột túi )
- Báo giá thép việt Mỹ tại Quảng Ngãi ( thép VAS )
- Báo giá thép Việt Nhật tại Quảng Ngãi ( thép vina Kyoei , thép kyoei )

Mục Lục
Báo giá sắt thép : Hòa Phát, Pomina, Việt Úc, Việt Mỹ, Việt Nhật tại Quảng Ngãi
Thép xây dựng Hòa Phát là thương hiệu lớn trên cả nước, không nói sai nếu như có thể xem lượng thép tiêu dùng của Hòa Phát là rất lớn. Giá thép xây dựng Hòa Phát cũng nằm ở mức phải chăng, trung bình. Giá sắt thép Việt Úc và giá sắt thép việt Mỹ cũng có đơn giá ngang gần đồng đều với giá thép hòa Phát. Mặt khác đơn giá thép Việt Nhật và giá sắt thép Pomina lại ở mức cao hơn. Ngoài các hãng thép đó, chúng tôi còn cung cấp thêm thép Việt Đức, thép Tisco thái nguyên, thép Tung Ho….

Giá thép xây dựng hôm nay tại Quảng Ngãi
Là đại lý thép xây dựng cấp 1 tại Quảng Ngãi, cũng như là nhà phân phối thép xây dựng hàng đầu tại khu vực Miền Trung, chúng tôi cam kết phục vụ đầy đủ nhu cầu , tiến độ cung cấp thép công trình .
Giá sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu.

sau đây , là một số bảng báo giá mà hệ thống chúng tôi chuyên cung cấp và được bộ phân thị trường tổng hợp lại, khi có nhu cầu đặt mua, hãy liên hệ trực tiếp chúng tôi để có báo giá thép xây dựng hôm nay tại Quảng Ngãi , cũng như các tỉnh thành khác :
Báo giá sắt thép Hòa Phát tại Quảng Ngãi
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
Mác thép | ĐVT | Giá trước thuế | Giá sau thuế |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.120 | 18.832 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.810 | 16.291 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 ) | Kg | 16.300 | 17.930 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép áp dụng cho khu vực miền nam, đối với khu vực miền trung và miền bắc, giá trên cộng thêm 300 vnđ/kg |
Báo giá sắt thép Pomina tại Quảng Ngãi
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10) | Kg | 17.670 | 19.437 |
Thép thanh vằn SD295 ( D10 ) | Kg | 15.450 | 16.995 |
Thép thanh vằn CB300V ( D12 - D20 ) | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.150 | 18.865 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 17.060 | 18.766 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.280 | 19.008 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 ) | Kg | 17.190 | 18.909 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Báo giá sắt thép Việt Úc tại Quảng Ngãi ( thép chuột túi )
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.830 | 18.513 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 - D25 ) | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 - D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 - D32 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Báo giá sắt thép việt Mỹ tại Quảng Ngãi ( thép VAS )
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.690 | 16.159 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 ) | Kg | 16.000 | 17.600 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Lưu ý : Thép Việt Mỹ CB300 và CB400 nằm ở 2 kho khác nhau, trong đó thép cuộn ở kho CB400 cao hơn ở kho CB300 là 250 vnđ/kg ( so với đơn giá ở kho CB300 trên đây ) |
Báo giá sắt thép Việt Nhật tại Quảng Ngãi ( thép vina Kyoei , thép kyoei )
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.810 | 19.591 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 - D25 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 - D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 18.130 | 19.943 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

Ngoài thép xây dựng, chúng tôi còn có : thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép la, thép tấm, thép hình H U I V, kẽm gai, lưới B40, sắt thép xây dựng, Giá xà gồ, tôn lợp mái….
Báo giá thép hình chữ I tại Quảng Ngãi
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
Báo giá thép i | ĐVT | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
---|---|---|---|
Thép hình i 100 | Cây | 730.000 | |
Thép hình i 120 | Cây | 1.020.000 | |
Thép hình i 150x75 | Cây | 1.596.000 | |
Thép hình i 200x100 | Cây | 2.428.200 | 4.856.400 |
Thép hình i 250x125 | Cây | 3.374.400 | 6.748.800 |
Thép hình i 300x150 | Cây | 4.183.800 | 8.367.600 |
Thép hình i 350x175 | Cây | 5.654.400 | 11.308.800 |
Thép hình i 400x200 | Cây | 7.524.000 | 15.048.000 |
Thép hình i 450x200 | Cây | 8.664.000 | 17.328.000 |
Thép hình i 488x300 | Cây | 14.592.000 | 19.184.000 |
Thép hình i 500x200 | Cây | 10.214.400 | 20.428.800 |
Thép hình i 600x200 | Cây | 12.804.000 | 24.168.000 |
Thép hình i 700x300 | Cây | 21.090.000 | 42.180.000 |
Thép hình i 800x300 | Cây | 23.940.000 | 47.880.000 |
Thép hình i 900x300 | Cây | 27.360.000 | 54.720.000 |
Báo giá thép hình chữ H tại Quảng Ngãi
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
Thép hình chữ H | ĐVT | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
---|---|---|---|
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 1.960.800 | 3.921.600 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | Cây | 2.713.200 | 5.426.400 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 2.473.800 | 4.947.600 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 3.591.000 | 7.182.000 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 4.605.600 | 9.211.200 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 3.488.400 | 6.976.800 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 5.688.600 | 11.377.200 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 5.027.400 | 10.054.800 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 8.253.600 | 16.507.200 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 6.475.200 | 12.950.400 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 10.716.000 | 21.432.000 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 9.085.800 | 18.171.600 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 15.618.000 | 31.236.000 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 12.198.000 | 24.396.000 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 19.608.000 | 39.216.000 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 14.136.000 | 28.272.000 |
Báo giá xà gồ thép hình chữ C, xà gồ C, xà gồ Z tại Quảng Ngãi
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh
Giá xà gồ | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2 ly | Dày 2,4 ly |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Báo giá thép hộp : hộp đen, hộp mạ kẽm tại Quảng Ngãi
Đặc biệt : Hàng chính hãng + Chiết khấu cao + Có xe giao hàng miễn phí tất cả các tỉnh


BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!

Tin tức thị trường thép ngày 05/04/2020
Chứng khoán HSC mới đây cho biết Tập đoàn Hòa Phát bất ngờ thông báo sản lượng tiêu thụ thép xây dựng cao kỉ lục trong tháng 3/2020, bất chấp diễn biến phức tạp của đại dịch COVID-19 cũng như các biện pháp hạn chế đi lại tại Việt Nam.
Theo CTCP Chứng khoán TP Hồ Chí Minh (HSC), sau khi sản lượng tiêu thụ thép xây dựng tăng chậm trong tháng 1 và tháng 2 năm nay, Tập đoàn Hòa Phát đã công bố sản lượng tiêu thụ tháng 3 vọt lên mức kỉ lục 351.000 tấn thép xây dựng, tăng 71,2% so với tháng liền trước và 42,2% so với cùng kì năm ngoái.
HSC cho rằng sản lượng tiêu thụ cải thiện đáng kể trong tháng 3 chủ yếu là nhờ nhu cầu xây dựng nhà ở tăng mạnh, hiện chiếm 70% nhu cầu thép xây dựng của Hòa Phát, tăng từ mức 50% trong năm ngoái.
Sản lượng xuất khẩu cũng cải thiện tốt tại các thị trường chính như các nước ASEAN và Canada. Việc đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công trong tháng 3 cũng hỗ trợ nhu cầu đối với sản phẩm thép xây dựng. Ba yếu tố này đã giúp Hòa Phát ghi nhận sản lượng tiêu thụ tháng 3 ở mức cao.
Trong tháng 3 năm nay, HSC ước tính Hòa Phát có thể đã bán khoảng 150.000 tấn phôi thép, tăng từ mức 0 trong tháng 3/2019.
Nhờ sản lượng tiêu thụ tháng 3 tăng mạnh, trong quí I/2020, Hòa Phát đã bán được tổng cộng 732.297 tấn thép xây dựng, tăng 5,1% so với cùng kì. Công ty cũng tiêu thụ khoảng 360.000 tấn phôi thép, từ mức 0 trong quí I/2019.
Các mảng kinh doanh khác của Hòa Phát cũng ghi nhận kết quả khả quan trong quí vừa qua. Cụ thể, sản lượng và doanh số bán hàng của công ty Điện lạnh Hòa Phát trong quí I/2020 tăng lần lượt là 57% và 77% so với cùng kì năm 2019.
Dòng hàng tủ đông bán chạy nhất do nhu cầu người dân mua về để dự trữ thực phẩm trong gia đình, nhất là trong đợt dịch COVID-19 diễn biến phức tạp và người dân được khuyến cáo hạn chế ra ngoài.
Mảng nông nghiệp được coi là ngành trọng yếu trong bối cảnh dịch COVID-19 bùng phát tại Việt Nam và nhận được sự khuyến khích của Chính phủ. Sản lượng tiêu thụ thịt lợn, thịt bò và trứng gà đều tăng trong quí I năm nay.
Ngược lại, HSC lo ngại việc dây chuyền sản xuất HRC đi vào hoạt động chậm hơn so với kế hoạch do các chuyên gia Danieli (Italy) không thể sang Việt Nam vì tình hình dịch COVID-19.
Bên cạnh đó, việc mọi công trình xây dựng tại Hà Nội bị tạm dừng trong đợt cao điểm phòng chống COVID-19 từ ngày 1/4 đến 15/4 nhiều khả năng sẽ tác động đến sản lượng tiêu thụ thép của Hòa Phát trong 15 ngày đầu tháng 4 và có thể tiếp tục những ngày sau đó.